| Tổng số toàn tỉnh |
77 |
47 |
| Thành phố Vũng Tàu |
747 |
1 |
| Tổng số xã trong huyện |
tongsoxa |
1 |
| Tổng số xã trong huyện đạt đầy đủ các tiêu chí nông thôn mới. |
tongsoxa-1 |
1 |
| Tổng số xã trong huyện đạt được một trong các tiêu chí về hạ tầng của nông thôn mới |
tongsoxa-2 |
1 |
| Tiêu chí Giao thông: |
tieuchigiao |
1 |
| Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT. |
tylekm |
1 |
| Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT. |
tylekm-1 |
1 |
| Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. |
tylekm-2 |
1 |
| Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện. |
tylekm-3 |
1 |
| Tiêu chí Thủy lợi: |
tieuchithuy |
1 |
| Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh. |
hethongthuy |
1 |
| Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa. |
tylekm-4 |
1 |
| Tiêu chí Điện: |
tieuchidien |
1 |
| Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện. |
hethongdien |
1 |
| Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn. |
tyleho |
1 |
| Tiêu chí Trường học: |
tieuchitruong |
1 |
| Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia. |
tyletruong |
1 |
| Tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa: |
tieuchico |
1 |
| Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL. |
nhavanhoa |
1 |
| Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL. |
tylethon |
1 |
| Tiêu chí Chợ nông thôn: |
tieuchicho |
1 |
| Chợ theo quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định |
chotheoquy |
1 |
| Tiêu chí Bưu điện: |
tieuchibuu |
1 |
| Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông. |
codiemphuc |
1 |
| Có Internet đến thôn. |
cointernetden |
1 |
| Tiêu chí Y tế: |
tieuchiy |
1 |
| Y tế xã đạt chuẩn quốc gia. |
ytexa |
1 |
| Tiêu chí Môi trường: |
tieuchimoi |
1 |
| Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia. |
tyleho-1 |
1 |
| Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định. |
chatthainuoc |
1 |
| Thành phố Bà Rịa |
748 |
3 |
| Tổng số xã trong huyện |
tongsoxa |
3 |
| Tổng số xã trong huyện đạt đầy đủ các tiêu chí nông thôn mới. |
tongsoxa-1 |
3 |
| Tổng số xã trong huyện đạt được một trong các tiêu chí về hạ tầng của nông thôn mới |
tongsoxa-2 |
3 |
| Tiêu chí Giao thông: |
tieuchigiao |
3 |
| Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT. |
tylekm |
3 |
| Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT. |
tylekm-1 |
3 |
| Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. |
tylekm-2 |
3 |
| Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện. |
tylekm-3 |
3 |
| Tiêu chí Thủy lợi: |
tieuchithuy |
3 |
| Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh. |
hethongthuy |
3 |
| Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa. |
tylekm-4 |
3 |
| Tiêu chí Điện: |
tieuchidien |
3 |
| Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện. |
hethongdien |
3 |
| Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn. |
tyleho |
3 |
| Tiêu chí Trường học: |
tieuchitruong |
3 |
| Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia. |
tyletruong |
3 |
| Tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa: |
tieuchico |
3 |
| Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL. |
nhavanhoa |
3 |
| Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL. |
tylethon |
3 |
| Tiêu chí Chợ nông thôn: |
tieuchicho |
3 |
| Chợ theo quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định |
chotheoquy |
3 |
| Tiêu chí Bưu điện: |
tieuchibuu |
3 |
| Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông. |
codiemphuc |
3 |
| Có Internet đến thôn. |
cointernetden |
3 |
| Tiêu chí Y tế: |
tieuchiy |
3 |
| Y tế xã đạt chuẩn quốc gia. |
ytexa |
3 |
| Tiêu chí Môi trường: |
tieuchimoi |
3 |
| Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia. |
tyleho-1 |
3 |
| Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định. |
chatthainuoc |
3 |
| Huyện Châu Đức |
750 |
15 |
| Tổng số xã trong huyện |
tongsoxa |
15 |
| Tổng số xã trong huyện đạt đầy đủ các tiêu chí nông thôn mới. |
tongsoxa-1 |
15 |
| Tổng số xã trong huyện đạt được một trong các tiêu chí về hạ tầng của nông thôn mới |
tongsoxa-2 |
15 |
| Tiêu chí Giao thông: |
tieuchigiao |
15 |
| Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT. |
tylekm |
15 |
| Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT. |
tylekm-1 |
15 |
| Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. |
tylekm-2 |
15 |
| Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện. |
tylekm-3 |
15 |
| Tiêu chí Thủy lợi: |
tieuchithuy |
15 |
| Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh. |
hethongthuy |
15 |
| Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa. |
tylekm-4 |
15 |
| Tiêu chí Điện: |
tieuchidien |
15 |
| Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện. |
hethongdien |
15 |
| Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn. |
tyleho |
15 |
| Tiêu chí Trường học: |
tieuchitruong |
15 |
| Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia. |
tyletruong |
15 |
| Tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa: |
tieuchico |
15 |
| Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL. |
nhavanhoa |
15 |
| Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL. |
tylethon |
15 |
| Tiêu chí Chợ nông thôn: |
tieuchicho |
15 |
| Chợ theo quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định |
chotheoquy |
15 |
| Tiêu chí Bưu điện: |
tieuchibuu |
15 |
| Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông. |
codiemphuc |
15 |
| Có Internet đến thôn. |
cointernetden |
15 |
| Tiêu chí Y tế: |
tieuchiy |
15 |
| Y tế xã đạt chuẩn quốc gia. |
ytexa |
15 |
| Tiêu chí Môi trường: |
tieuchimoi |
15 |
| Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia. |
tyleho-1 |
15 |
| Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định. |
chatthainuoc |
15 |
| Huyện Xuyên Mộc |
751 |
12 |
| Tổng số xã trong huyện |
tongsoxa |
12 |
| Tổng số xã trong huyện đạt đầy đủ các tiêu chí nông thôn mới. |
tongsoxa-1 |
12 |
| Tổng số xã trong huyện đạt được một trong các tiêu chí về hạ tầng của nông thôn mới |
tongsoxa-2 |
12 |
| Tiêu chí Giao thông: |
tieuchigiao |
12 |
| Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT. |
tylekm |
12 |
| Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT. |
tylekm-1 |
12 |
| Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. |
tylekm-2 |
12 |
| Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện. |
tylekm-3 |
12 |
| Tiêu chí Thủy lợi: |
tieuchithuy |
12 |
| Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh. |
hethongthuy |
12 |
| Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa. |
tylekm-4 |
12 |
| Tiêu chí Điện: |
tieuchidien |
12 |
| Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện. |
hethongdien |
12 |
| Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn. |
tyleho |
12 |
| Tiêu chí Trường học: |
tieuchitruong |
12 |
| Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia. |
tyletruong |
12 |
| Tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa: |
tieuchico |
12 |
| Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL. |
nhavanhoa |
12 |
| Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL. |
tylethon |
12 |
| Tiêu chí Chợ nông thôn: |
tieuchicho |
12 |
| Chợ theo quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định |
chotheoquy |
12 |
| Tiêu chí Bưu điện: |
tieuchibuu |
12 |
| Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông. |
codiemphuc |
12 |
| Có Internet đến thôn. |
cointernetden |
12 |
| Tiêu chí Y tế: |
tieuchiy |
12 |
| Y tế xã đạt chuẩn quốc gia. |
ytexa |
12 |
| Tiêu chí Môi trường: |
tieuchimoi |
12 |
| Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia. |
tyleho-1 |
12 |
| Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định. |
chatthainuoc |
12 |
| Huyện Long Điền |
752 |
5 |
| Tổng số xã trong huyện |
tongsoxa |
5 |
| Tổng số xã trong huyện đạt đầy đủ các tiêu chí nông thôn mới. |
tongsoxa-1 |
5 |
| Tổng số xã trong huyện đạt được một trong các tiêu chí về hạ tầng của nông thôn mới |
tongsoxa-2 |
5 |
| Tiêu chí Giao thông: |
tieuchigiao |
5 |
| Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT. |
tylekm |
5 |
| Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT. |
tylekm-1 |
5 |
| Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. |
tylekm-2 |
5 |
| Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện. |
tylekm-3 |
5 |
| Tiêu chí Thủy lợi: |
tieuchithuy |
5 |
| Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh. |
hethongthuy |
5 |
| Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa. |
tylekm-4 |
5 |
| Tiêu chí Điện: |
tieuchidien |
5 |
| Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện. |
hethongdien |
5 |
| Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn. |
tyleho |
5 |
| Tiêu chí Trường học: |
tieuchitruong |
5 |
| Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia. |
tyletruong |
5 |
| Tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa: |
tieuchico |
5 |
| Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL. |
nhavanhoa |
5 |
| Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL. |
tylethon |
5 |
| Tiêu chí Chợ nông thôn: |
tieuchicho |
5 |
| Chợ theo quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định |
chotheoquy |
5 |
| Tiêu chí Bưu điện: |
tieuchibuu |
5 |
| Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông. |
codiemphuc |
5 |
| Có Internet đến thôn. |
cointernetden |
5 |
| Tiêu chí Y tế: |
tieuchiy |
5 |
| Y tế xã đạt chuẩn quốc gia. |
ytexa |
5 |
| Tiêu chí Môi trường: |
tieuchimoi |
5 |
| Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia. |
tyleho-1 |
5 |
| Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định. |
chatthainuoc |
5 |
| Huyện Đất Đỏ |
753 |
6 |
| Tổng số xã trong huyện |
tongsoxa |
6 |
| Tổng số xã trong huyện đạt đầy đủ các tiêu chí nông thôn mới. |
tongsoxa-1 |
6 |
| Tổng số xã trong huyện đạt được một trong các tiêu chí về hạ tầng của nông thôn mới |
tongsoxa-2 |
6 |
| Tiêu chí Giao thông: |
tieuchigiao |
6 |
| Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT. |
tylekm |
6 |
| Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT. |
tylekm-1 |
6 |
| Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. |
tylekm-2 |
6 |
| Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện. |
tylekm-3 |
6 |
| Tiêu chí Thủy lợi: |
tieuchithuy |
6 |
| Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh. |
hethongthuy |
6 |
| Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa. |
tylekm-4 |
6 |
| Tiêu chí Điện: |
tieuchidien |
6 |
| Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện. |
hethongdien |
6 |
| Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn. |
tyleho |
6 |
| Tiêu chí Trường học: |
tieuchitruong |
6 |
| Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia. |
tyletruong |
6 |
| Tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa: |
tieuchico |
6 |
| Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL. |
nhavanhoa |
6 |
| Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL. |
tylethon |
6 |
| Tiêu chí Chợ nông thôn: |
tieuchicho |
6 |
| Chợ theo quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định |
chotheoquy |
6 |
| Tiêu chí Bưu điện: |
tieuchibuu |
6 |
| Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông. |
codiemphuc |
6 |
| Có Internet đến thôn. |
cointernetden |
6 |
| Tiêu chí Y tế: |
tieuchiy |
6 |
| Y tế xã đạt chuẩn quốc gia. |
ytexa |
6 |
| Tiêu chí Môi trường: |
tieuchimoi |
6 |
| Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia. |
tyleho-1 |
6 |
| Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định. |
chatthainuoc |
6 |
| Thị xã Phú Mỹ |
754 |
5 |
| Tổng số xã trong huyện |
tongsoxa |
5 |
| Tổng số xã trong huyện đạt đầy đủ các tiêu chí nông thôn mới. |
tongsoxa-1 |
5 |
| Tổng số xã trong huyện đạt được một trong các tiêu chí về hạ tầng của nông thôn mới |
tongsoxa-2 |
5 |
| Tiêu chí Giao thông: |
tieuchigiao |
5 |
| Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT. |
tylekm |
5 |
| Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT. |
tylekm-1 |
5 |
| Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. |
tylekm-2 |
5 |
| Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện. |
tylekm-3 |
5 |
| Tiêu chí Thủy lợi: |
tieuchithuy |
5 |
| Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh. |
hethongthuy |
5 |
| Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa. |
tylekm-4 |
5 |
| Tiêu chí Điện: |
tieuchidien |
5 |
| Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện. |
hethongdien |
5 |
| Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn. |
tyleho |
5 |
| Tiêu chí Trường học: |
tieuchitruong |
5 |
| Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia. |
tyletruong |
5 |
| Tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa: |
tieuchico |
5 |
| Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL. |
nhavanhoa |
5 |
| Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL. |
tylethon |
5 |
| Tiêu chí Chợ nông thôn: |
tieuchicho |
5 |
| Chợ theo quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định |
chotheoquy |
5 |
| Tiêu chí Bưu điện: |
tieuchibuu |
5 |
| Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông. |
codiemphuc |
5 |
| Có Internet đến thôn. |
cointernetden |
5 |
| Tiêu chí Y tế: |
tieuchiy |
5 |
| Y tế xã đạt chuẩn quốc gia. |
ytexa |
5 |
| Tiêu chí Môi trường: |
tieuchimoi |
5 |
| Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia. |
tyleho-1 |
5 |
| Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định. |
chatthainuoc |
5 |
| Huyện Côn Đảo |
755 |
0 |
| Tổng số xã trong huyện |
tongsoxa |
0 |
| Tổng số xã trong huyện đạt đầy đủ các tiêu chí nông thôn mới. |
tongsoxa-1 |
0 |
| Tổng số xã trong huyện đạt được một trong các tiêu chí về hạ tầng của nông thôn mới |
tongsoxa-2 |
0 |
| Tiêu chí Giao thông: |
tieuchigiao |
0 |
| Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT. |
tylekm |
0 |
| Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT. |
tylekm-1 |
0 |
| Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. |
tylekm-2 |
0 |
| Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện. |
tylekm-3 |
0 |
| Tiêu chí Thủy lợi: |
tieuchithuy |
0 |
| Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh. |
hethongthuy |
0 |
| Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa. |
tylekm-4 |
0 |
| Tiêu chí Điện: |
tieuchidien |
0 |
| Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện. |
hethongdien |
0 |
| Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn. |
tyleho |
0 |
| Tiêu chí Trường học: |
tieuchitruong |
0 |
| Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia. |
tyletruong |
0 |
| Tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa: |
tieuchico |
0 |
| Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL. |
nhavanhoa |
0 |
| Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL. |
tylethon |
0 |
| Tiêu chí Chợ nông thôn: |
tieuchicho |
0 |
| Chợ theo quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định |
chotheoquy |
0 |
| Tiêu chí Bưu điện: |
tieuchibuu |
0 |
| Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông. |
codiemphuc |
0 |
| Có Internet đến thôn. |
cointernetden |
0 |
| Tiêu chí Y tế: |
tieuchiy |
0 |
| Y tế xã đạt chuẩn quốc gia. |
ytexa |
0 |
| Tiêu chí Môi trường: |
tieuchimoi |
0 |
| Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia. |
tyleho-1 |
0 |
| Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định. |
chatthainuoc |
0 |